TRƯỜNG |
SỐ SUẤT TOÀN PHẦN |
SỐ SUẤT BÁN PHẦN |
SỐ SUẤT NHÂN TÀI |
Đại học Troy |
10 |
25 |
15 |
Điều kiện Xét tuyển | Mức học bổng |
---|---|
Giải Nhất, Nhì, Ba và điểm tiếng anh ≥ 7 hoặc IELTS từ 5,5 trở lên |
Học bổng Toàn phần (Miễn 100% học phí) |
Giải Khuyến khích và điểm tiếng anh ≥ 6 hoặc IELTS từ 5,5 trở lên |
Học bổng Bán phần (Miễn 50% học phí) |
Điều kiện Xét tuyển | Mức học bổng |
---|---|
Điểm xét tuyển ≥ 26 điểm, điểm tiếng Anh ≥ 7 hoặc IELTS từ 5.5 trở lên |
Học bổng Toàn phần (Miễn 100% học phí) |
Điểm xét tuyển ≥ 24 điểm, điểm tiếng Anh ≥ 7 |
Học bổng Bán phần (Miễn 50% học phí) |
Điểm xét tuyển > 24 điểm, điểm tiếng Anh < 5 |
Học bổng tiếng Anh |
Điểm tiếng Anh được xét dựa vào kết quả từ kỳ thi THPT Quốc gia hoặc thí sinh nộp kết quả thi IELTS còn thời hạn đạt từ 5,5 trở lên
Điều kiện Xét tuyển | Mức học bổng | Đối tượng áp dụng |
---|---|---|
|
Học bổng Toàn phần (Miễn 100% học phí) |
Tất cả thí sinh có chứng chỉ IELTS đạt điều kiện (còn hạn) và điểm thi 2 môn xét bằng điểm thi THPT năm 2024 |
|
Học bổng Bán phần (Miễn 50% học phí) |
Tất cả thí sinh có chứng chỉ IELTS đạt điều kiện (còn hạn) và điểm thi 2 môn xét bằng điểm thi THPT năm 2024 |
|
Học bổng Bán phần (Miễn 30% học phí) |
Tất cả thí sinh có chứng chỉ IELTS đạt điều kiện (còn hạn) đã tốt nghiệp THPT |
Chú ý : 2 môn xét tuyển bao gồm môn Toán + 1 môn khác(Không phải Ngoại ngữ, Địa lý, Lịch sử, Sinh học, Giáo dục công dân).
Khối | GPA Học bổng Toàn phần | GPA Học bổng Bán phần | GPA Học bổng Nhân tài |
---|---|---|---|
Kỹ thuật | 3.2 / 4.0 | 3.0 / 4.0 | 3.0 / 4.0 |
Kinh tế | 3.4 / 4.0 | 3.2 / 4.0 | 3.2 / 4.0 |